STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
1
|
Hương mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công
|
Liên thông
|
2
|
Giải quyết tiền tuấn hàng tháng khi người có công từ trần
|
Người có công
|
Liên thông
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
Liên thông
|
4
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công
|
Liên thông
|
5
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
Liên thông
|
6
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
Liên thông
|
7
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
Người có công
|
Liên thông
|
8
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm ngĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
Liên thông
|
9
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
Liên thông
|
10
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công
|
Liên thông
|
11
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
Liên thông
|
12
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công
|
Liên thông
|
13
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với nhân thân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công
|
Liên thông
|
14
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương binh không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Người có công
|
Liên thông
|
15
|
Bổ sung tình hình nhân thân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
Liên thông
|
16
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công
|
Liên thông
|
17
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
Người có công
|
Liên thông
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
Người có công
|
Liên thông
|
19
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi):
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
20
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
21
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
22
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
23
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
24
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
25
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
26
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổithuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
28
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
29
|
Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
30
|
Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
31
|
Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
32
|
Thủ tục Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
33
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
35
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
36
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Liên thông
|
37
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Liên thông
|
38
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
39
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
40
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
41
|
Thủ tục: “Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp”
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
42
|
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền”
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|